Kết quả tra cứu 神武景気
Các từ liên quan tới 神武景気
神武景気
じんむけいき
「THẦN VŨ CẢNH KHÍ」
◆ Sự bùng nổ kinh tế vào giữa những năm 1950
神武景気
から
本格的
な
経済成長
に
入
った
日本
は、60
年代
には
高度経済成長期
に
突入
した。
Nhật Bản đã bước vào giai đoạn tăng trưởng kinh tế thực sự từ sự bùng nổ kinh tế giữa những năm 1950, và vào những năm 60, đã bước vào thời kỳ tăng trưởng kinh tế cao độ.

Đăng nhập để xem giải thích