神武
じんむ「THẦN VŨ」
☆ Danh từ
Hoàng đế của nhật bản

神武 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 神武
神武景気 じんむけいき
sự bùng nổ kinh tế vào giữa những năm 1950
神武以来 じんむいらい じんむこのかた
since the era of the Emperor Jinmu, (first ever) since the dawn of Japan's history, unprecedented
神武天皇祭 じんむてんのうさい
Festival of Emperor Jimmu (formerly held annually on April 3rd, the supposed day of his death)
武神 ぶしん
thần chiến tranh.
横隔神経 よこ隔神きょー
dây thần kinh hoành
武 ぶ
nghệ thuật chiến tranh, võ thuật, nghệ thuật quân sự
神神 かみしん
những chúa trời
武問 ぶもん たけとい
samurai có dòng dõi