秋
あき「THU」
☆ Danh từ chỉ thời gian
Mùa thu
お
父
さん,
小鳥
たちは
秋
になったのがわかるの.
Bố ơi, những con chim nhỏ kia có biết rằng trời đã sang thu không?
なるほど
秋
の
日
は
釣瓶
(つるべ)
落
としだ.
Hoàng hôn buông xuống rất nhanh vào mùa thu
Thu.
秋
になると、
子
どもたちは
積
み
重
なった
落
ち
葉
の
中
に
飛
び
込
むのが
好
きだ
Thu đến, bọn trẻ thích nhảy vào đống lá rụng.
秋
には
葉
は
色
を
変
え
落
ちてしまう。
Vào mùa thu, lá đổi màu và rụng.
秋
はもうすぐそこまで
来
ている。
Mùa thu đã đến gần.

Từ trái nghĩa của 秋
秋 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 秋
秋楡 あきにれ アキニレ
Ulmus parvifolia (một loài thực vật có hoa trong họ Ulmaceaez)
秋鯖 あきさば
cá thu đánh bắt vào mùa thu
秋寒 あきさむ
tiết trời se lạnh vào mùa thu
秋大 しゅうだい
Trường đại học Akita
秋鯵 あきあじ
cá thu được đánh bắt vào mùa thu
烏秋 おうちゅう オウチュウ
chèo bẻo đen
秋茜 あきあかね アキアカネ
chuồn chuồn đỏ
秋空 あきぞら
bầu trời mùa thu, bầu trời mùa thu trong xanh