秋葉原
Akihabara, khu mua sắm điện tử ở Tokyo

秋葉原 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 秋葉原
秋葉原通り魔事件 あきはばらとおりまじけん
vụ thảm sát Akihabara (diễn ra vào trưa 8 tháng 6 2008 khi một người đàn ông đã cầm dao đâm liên tiếp làm chết 7 người và hơn 10 người khác bị thương ngay giữa trung tâm Tokyo, gây ra vụ án mạng nghiêm trọng nhất xứ mặt trời mọc trong vài năm qua)
秋葉原無差別殺傷事件 あきはばらむさべつさっしょうじけん
vụ thảm sát Akihabara (diễn ra vào trưa 8 tháng 6 2008 khi một người đàn ông đã cầm dao đâm liên tiếp làm chết 7 người và hơn 10 người khác bị thương ngay giữa trung tâm Tokyo, gây ra vụ án mạng nghiêm trọng nhất xứ mặt trời mọc trong vài năm qua)
秋葉系 あきばけい アキバけい
Akiba-kei (hoặc Akiba-chan là một thuật ngữ tiếng lóng của Nhật Bản cho phong cách Akihabara)
げんしえねるぎー 原子エネルギー
năng lượng hạt nhân
アルキメデスのげんり アルキメデスの原理
định luật Ac-si-met
イスラムげんりしゅぎ イスラム原理主義
trào lưu chính thống của đạo Hồi; chủ nghĩa Hồi giáo chính thống
川原松葉 かわらまつば カワラマツバ
Galium verum (một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo)
吉原言葉 よしわらことば よしはらことば
language used by the harlots of the Yoshiwara red light district during the Edo period