秘書
ひしょ「BÍ THƯ」
Bí thư
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sách cấm; mật thư
Thư ký.
秘書
{ひしょ}の
求人アドバタイズメント
{きゅうじんこうこく}に
応募
{おうぼ}する
Đăng kýứng tuyển vào vị trí thư kí đăng trên báo
秘書
は
手紙
を
封筒
の
中
に
差
し
込
んだ。
Cô thư ký nhét lá thư vào phong bì.
秘書
は
ボス
が
口述
するのを
受
けた。
Cô thư ký nhận sự sai khiến của sếp.

Từ đồng nghĩa của 秘書
noun
秘書 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 秘書
秘書官 ひしょかん
thư ký bộ trưởng.
秘書室 ひしょしつ
Văn phòng thư ký.
秘書課 ひしょか
mục(khu vực) thư ký
総秘書 そうひしょ
general secretary (esp. of Communist parties of Vietnam and the Democratic Republic of North Korea), secretary-general
秘書科 ひしょか
hướng thư ký
秘書検定 ひしょけんてい
thi cấp chứng chỉ nhằm kiểm tra kiến thức, kỹ năng liên quan đến công việc thư ký, bài thi đánh giá năng lực thư ký
第一秘書 だいいちひしょ
bí thư thứ nhất.
医療秘書 いりょーひしょ
thư ký trong lĩnh vực y tế