空
そら から くう「KHÔNG」
Tất cả mọi thứ đều là những hình vẽ dự kiến do số phận tạo ra, và không có thực thể hay bản ngã vĩnh viễn
☆ Danh từ
Bầu trời.
空模様
から
判断
すると、
午後
は
晴
れ
上
がるでしょう。
Đánh giá cái nhìn của bầu trời, nó sẽ sáng tỏ vào buổi chiều.
空
は
晴
れて
明
るかった。
Bầu trời sáng và trong xanh.
空
はますます
暗
くなった。
Bầu trời càng lúc càng tối.
Từ đồng nghĩa của 空
noun
空 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 空
空空 くうくう
rỗng; khuyết
空対空 くうたいくう そらたいくう
không đối không
空空漠漠 くうくうばくばく
rộng lớn; bao la; mù mờ
時空空間 じくうくうかん
không gian thời gian
空対空ミサイル くうたいくうミサイル そらたいくうミサイル
tên lửa không, đối, không
空理空論 くうりくうろん
lý thuyết không thực tế hoặc vô ích
空空しい そらぞらしい
sai; đạo đức giả
高真空/真空バルブ たかしんくう/しんくうバルブ
van chân không cao/ van chân không