突如
とつじょ「ĐỘT NHƯ」
☆ Trạng từ
Đột ngột
Đột nhiên; không ngờ tới
彼
は
突如
、いかに
問題
を
解決
すべきかについて
啓示
を
受
けた
Vấn đề bất ngờ/đột nhiên ập tới và không biết giải quyết như thế nào .

Từ đồng nghĩa của 突如
adverb
突如 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 突如
突如異変 とつじょいへん
thay đổi đột ngột
突如として とつじょとして
đột nhiên
如 ごと こと もころ にょ
bản chất tối thượng của vạn vật
如露如電 にょろにょでん
sự tồn tại như con người nhận thức được có thể thay đổi và thay đổi nhanh chóng
如露亦如電 にょろやくにょでん
like dew or lightning, gone in a flash
躍如 やくじょ
sống động; sinh động
晏如 あんじょ
bình tĩnh, yên tĩnh
如月 きさらぎ じょげつ きぬさらぎ にがつ
Tháng 2 âm lịch.