突然
とつぜん「ĐỘT NHIÊN」
Bạo
突然
、
黒人
と
白人
がお
互
いに
激
しく
暴力
をふるい
憎
しみ
会
う
時機
が
到来
した。
Đột nhiên, có một thời kỳ bạo lực và hận thù khủng khiếp giữa những người da đenvà người da trắng.
Bất ngờ
突然
、
彼
の
手紙
を
受
け
取
った。
Tôi nhận được thư của anh ấy một cách bất ngờ.
突然
の
吐
き
気
が
彼
は
抑
えきれなかった。
Một cơn bệnh bất ngờ đã chế ngự anh.
突然
その
ライオン
は
調教師
に
襲
いかかった。
Bất ngờ con sư tử lao vào người huấn luyện nó.
Bất thường
Bất ý
Bỗng chốc
Chợt
突然彼
のこころに
良心
が
目覚
めた。
Lương tâm anh chợt bừng tỉnh trong anh.
突然
の
風
で
池
の
表面
が
波立
った。
Một cơn gió bất chợt làm rung chuyển mặt ao.
☆ Tính từ đuôi な, danh từ sở hữu cách thêm の, trạng từ
Đột nhiên; đột ngột; bất thình lình; bỗng nhiên
突然
に
笑
いを
出
した
Đột nhiên cười ồ lên
突然
、
空
が
暗
くなった。
Bỗng nhiên, trời tối sầm lại
突然
、ある[
一
つの]
考
えが
頭
に
浮
かんだ。
Đột nhiên, trong đầu tôi nảy ra một ý nghĩ
Đường đột
Gấp
Hốt nhiên
Ngạc nhiên
突然
ですが、みなさんは「
若者
から
見下
された」と
感
じたこと、ありますか?
Điều này thật đáng ngạc nhiên, nhưng có ai đã từng cảm thấy 'bị coi thường bởidân gian trẻ '?
突然
、
私
は
遠方
に
人
の
姿
を
認
めたが、
驚
いたことに、その
旅人
が
女性
であることがすぐにわかった。
Tất cả cùng một lúc, tôi nhìn thấy một hình dạng con người từ xa, và tôi ngạc nhiên, ngay sau đónhận ra rằng khách du lịch là một phụ nữ.
Thình lình
Thốt
Thốt nhiên.

Từ đồng nghĩa của 突然
adjective
突然 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 突然
突然目 とつぜんめ
sự đột ngột
突然死 とつぜんし
cái chết đột tử
突然変異 とつぜんへんい
sự đột biến (sinh vật)
突然だけど とつぜんだけど
à đúng rồi, nhân tiện (cách nói để thay đổi chủ đề nói chuyện)
突然変異体 とつぜんへんいたい
(thuộc) về sự đột biến (tế bào)
フレームシフト突然変異 フレームシフトとつぜんへんい
đột biến dịch khung (là đột biến gen làm thay đổi khung đọc mã, dẫn đến sự dịch chuyển phạm vi và nội dung tham chiếu của phức hợp dịch mã trên chuỗi pôlinuclêôtit của phân tử axit nuclêic)
突然変異説 とつぜんへんいせつ
lý thuyết đột biến
点突然変異 てんとつぜんへんい
point mutation