突然死
とつぜんし「ĐỘT NHIÊN TỬ」
☆ Danh từ
Cái chết đột tử
突然死
が
高率
で
起
こる
Nảy sinh tỷ lệ đột tử rất cao
彼女
の
夫
の
突然死
は、
不幸
に
見
えて
結局
は
幸福
をもたらすものだった
Cái chết đột tử của chồng là kết cục bất hạnh trong hạnh phúc của cô ấy. .

突然死 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 突然死
幼児突然死症候群 ようじとつぜんししょうこうぐん
hội chứng chết tuổi thơ ấu thình lình (sids)
乳幼児突然死症候群 にゅーよーじとつぜんししょーこーぐん
hội chứng đột tử ở trẻ sơ sinh
致死突然変異 ちしとつぜんへんい
đột biến gây chết người
突然 とつぜん
bạo
突然目 とつぜんめ
sự đột ngột
自然死 しぜんし
(chết vì) tự nhiên gây ra
突然変異 とつぜんへんい
sự đột biến (sinh vật)
フレームシフト突然変異 フレームシフトとつぜんへんい
đột biến dịch khung (là đột biến gen làm thay đổi khung đọc mã, dẫn đến sự dịch chuyển phạm vi và nội dung tham chiếu của phức hợp dịch mã trên chuỗi pôlinuclêôtit của phân tử axit nuclêic)