窮境
きゅうきょう「CÙNG CẢNH」
☆ Danh từ
Cảnh quẫn bách; cảnh khốn cùng
窮境
に
立
つ
Lâm vào cảnh khốn cùng .

Từ đồng nghĩa của 窮境
noun
窮境 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 窮境
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
窮す きゅうす
gặp khó khăn, bị kẹt tiền
困窮 こんきゅう
sự khốn cùng
春窮 しゅんきゅう
sự thiếu hụt lương thực mùa xuân (trước khi thu hoạch lúa, lúa mì, lúa mạch, v.v.)
窮理 きゅうり
nghiên cứu các quy luật tự nhiên
無窮 むきゅう
vô cùng.
貧窮 ひんきゅう
sự bần cùng; sự nghèo khổ
窮死 きゅうし
chết trong hoàn cảnh khốn khổ