立法
りっぽう「LẬP PHÁP」
Lập pháp
立法機関制定法
Pháp chế của cơ quan lập pháp.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự lập pháp; sự xây dựng luật
反テロリズム
に
関
する
立法
Sự xây dựng luật liên quan đến chống khủng bố .

Bảng chia động từ của 立法
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 立法する/りっぽうする |
Quá khứ (た) | 立法した |
Phủ định (未然) | 立法しない |
Lịch sự (丁寧) | 立法します |
te (て) | 立法して |
Khả năng (可能) | 立法できる |
Thụ động (受身) | 立法される |
Sai khiến (使役) | 立法させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 立法すられる |
Điều kiện (条件) | 立法すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 立法しろ |
Ý chí (意向) | 立法しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 立法するな |
立法 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 立法
立法権 りっぽうけん
quyền lập pháp.
立法者 りっぽうしゃ
người làm luật, người lập pháp; thành viên có quan lập pháp
立法府 りっぽうふ
cơ quan lập pháp
立法趣旨 りっぽうしゅし
mục đích lập pháp
特別立法 とくべつりっぽう
sự xây dựng pháp luật đặc biệt
立法機関 りっぽうきかん
cơ quan lập pháp
議員立法 ぎいんりっぽう
sự làm luật do đại biểu quốc hội đưa ra trước quốc hội
有事立法 ゆうじりっぽう
luật pháp để xử lý những trường hợp khẩn cấp