章
しょう「CHƯƠNG」
☆ Danh từ
Chương; hồi (sách)
この
小説
は10
章
に
分
れる。
Cuốn tiểu thuyết này chia làm 10 chương .

Từ đồng nghĩa của 章
noun
章 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 章
腕章/帽章 わんしょう/ぼうしょう
Huy hiệu cánh tay/ huy hiệu mũ
首章 しゅしょう くびあきら
chương mở đầu (của một quyển sách)
章魚 たこ
con bạch tuộc
間章 かんしょう
sự xen vào, sự gián đoạn
国章 こくしょう
quốc huy.
本章 ほんしょう
chương này
終章 しゅうしょう
chương cuối cùng, chương cuối cùng, phần cuối cùng (của một cuốn sách, tiểu luận, bài hát, v.v.), phần kết
綬章 じゅしょう
dây ruy băng, dây thừng