端
はした はし はじ はな たん つま「ĐOAN」
Bờ
Cạnh, lề
Chót
☆ Danh từ
Đầu (cầu, phố)
本
を
端
から
端
まで
読
む
Đọc cuốn sách từ trang bìa đầu đến trang bìa cuối
半島
の
端
に
Tại đầu của bán đảo

Từ đồng nghĩa của 端
noun
Từ trái nghĩa của 端
端 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 端
先端 せんたん
mũi nhọn; điểm mút; rìa ngoài
端端 はしばし
từng tý một; từng chỗ một; mọi thứ; mỗi
端から端まで はしからはしまで
từ đầu này đến đầu khác; triệt để; hoàn toàn
フェルール(棒端子)圧着端子 フェルール(ぼうたんし)あっちゃくたんし
đầu cốt (kẹp cố định) nối dây điện
端雅 たんが
thanh lịch
始端 したん
cạnh bắt đầu
軸端 じくたん
đầu trục
リンク端 リンクたん
đầu cuối của liên kết