端たない
はしたない「ĐOAN」
☆ Adj-i
Tục tĩu
そういうはしたない
口
を
利
くものではない。
Đừng có dùng những câu tục tĩu như vậy.
Vô duyên; không ý tứ
僕
の
ジョーク
に
彼女
はしたない
笑
い
声
を
出
した。
Cô ấy đã cười một cách vô duyên (không ý tứ) khi nghe tôi nói đùa.
Xấu hổ
人
の
残
したものを
食
べるなんてはしたない。
Thật xấu hổ khi ăn đồ ăn thừa của người khác. .

端たない được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 端たない
半端ない はんぱない ハンパない
tuyệt vời; rất giỏi, cực kỳ giỏi
端端 はしばし
từng tý một; từng chỗ một; mọi thứ; mỗi
端た金 はじたきむ
(1) tiền lẻ; thả lỏng sự thay đổi; tổng nhỏ (không đáng kể) ((của) tiền); gà được thanh toán;(2) món tiền ít ỏi (chỉ là)
極端な きょくたんな
đáo để.
端 はした はし はじ はな たん つま
bờ
年端もいかない としはもいかない としはもゆかない
of tender years, very young
南端 なんたん
Cực nam; điểm xa nhất về phía nam
船端 ふなばた
ủng hộ (của) một thuyền