Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
かつかネズミ 二十日ネズミ
chuột nhắt.
二十六日 にじゅうろくにち
ngày 26, 26 ngày
第六 だいろく
thứ sáu.
六十 ろくじゅう むそ
sáu mươi, số sáu mươi
十六 じゅうろく
mười sáu, số mười sáu
六百六号 ろっぴゃくろくごう ろくひゃくろくごう
# 606; salvarsan
第六天 だいろくてん
cõi trời thứ sáu (của cõi dục vọng)
第六感 だいろっかん
giác quan thứ sáu, trực giác, linh cảm