二十六日
にじゅうろくにち「NHỊ THẬP LỤC NHẬT」
☆ Danh từ
Ngày 26, 26 ngày

二十六日 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 二十六日
かつかネズミ 二十日ネズミ
chuột nhắt.
十六日 じゅうろくにち
ngày 16
二十二日 にじゅうににち
ngày 22
十二日 じゅうににち
ngày 12
二十日 はつか
ngày hai mươi; hai mươi ngày.
二百二十日 にひゃくはつか にひゃくにじゅうにち
ngày thứ 220 tính từ ngày lập xuân (vào khoảng tháng 9). Theo quan niệm của người nông dân xưa ngày này và ngày thứ 210 là ngày thời tiết rất xấu, thường có bão, nên tránh gieo trồng vào thời gian này
二十日ネズミ かつかネズミ
chuột nhắt.
二十四日 にじゅうよっか
Ngày 24.