等活地獄
とうかつじごく「ĐẲNG HOẠT ĐỊA NGỤC」
Địa ngục đầu tiên trong tám địa ngục
Kẻ phạm tội giết người sẽ ngã xuống, thân thể sẽ bị thanh sắt hoặc kiếm chặt đứt mà chết, nhưng khi gió mát thổi qua, người đó sẽ sống lại và đau đớn như cũ
☆ Danh từ
Địa ngục Sañjīva (tên của một trong tám địa ngục)
等活地獄 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 等活地獄
地獄 じごく
địa ngục
蝿地獄 はえじごく ハエジゴク
cây bắt ruồi, vỉ đập ruồi
地獄ホゾ じごくホゾ じごくほぞ
khớp mộng mù với các nêm được chèn vào các khe ở đầu của nó
地獄道 じごくどう
địa ngục, một trong sáu con đường của phật giáo
地獄絵 じごくえ
hình ảnh địa ngục
蟻地獄 ありじごく
ấu trùng bọ cánh cứng
地獄変 じごくへん
tranh vẽ mô tả các cảnh tra tấn ở địa ngục
地獄耳 じごくみみ
sự ngu độn、tai vách mạch rừng