答申
とうしん「ĐÁP THÂN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Thông báo; trả lời
諮問機関
からの
答申
を
受
ける
Làm theo theo lời chỉ dẫn của cơ quan tư vấn
大型ディーゼル車
に
課税
する
案
を
答申
する
Thông báo thuế đánh vào các xe lớn chạy diezel .

Từ đồng nghĩa của 答申
noun
Từ trái nghĩa của 答申
Bảng chia động từ của 答申
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 答申する/とうしんする |
Quá khứ (た) | 答申した |
Phủ định (未然) | 答申しない |
Lịch sự (丁寧) | 答申します |
te (て) | 答申して |
Khả năng (可能) | 答申できる |
Thụ động (受身) | 答申される |
Sai khiến (使役) | 答申させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 答申すられる |
Điều kiện (条件) | 答申すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 答申しろ |
Ý chí (意向) | 答申しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 答申するな |