簡
かん「GIẢN」
☆ Danh từ
Sự đơn giản, ngắn gọn
この
文章
は
非常
に
簡潔
で、
要点
が
明確
に
伝
わっている。
Bài văn này rất ngắn gọn và truyền đạt rõ ràng các điểm chính.

簡 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 簡
簡捷 かんしょう
mau lẹ, nhanh chóng
簡便 かんべん
giản tiện; thuận tiện; dễ và đơn giản
断簡 だんかん
những phần, đoạn rời rạc của bài viết, văn kiện
木簡 もっかん もくかん
thanh gỗ để viết chữ từ ngày xưa thay cho giấy
竹簡 ちくかん
mảnh thẻ tre trúc (để viết chữ ở thời xưa)
đơn giản
了簡 りょうけん
ý tưởng; thiết kế; dự định
簡札 かんさつ
thẻ tre (để viết chữ thời xưa); lá thư