籠の鳥
かごのとり「LUNG ĐIỂU」
Những người sống bị mất tự do
☆ Cụm từ
Chim trong lồng
籠
の
鳥
に
水
とえさをまいにちやるようにしてください。
Xin vui lòng thấy rằng những con chim trong lồng nhận được nước và thức ăn mỗi ngày.