粗悪
そあく「THÔ ÁC」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự thô lỗ; sự lỗ mãng; sự hung dữ; kém chất lượng
送付
された
品物
の
粗悪
さが
分
かる
Phát hiện sự kém chất lượng trong số hàng được gửi đến.
こんな
粗悪品
を
売
りつけるなんて
無責任
だ
Thật là vô trách nhiệm khi bán ra hàng hóa kém chất lượng đến như vậy.
Thô lỗ; lỗ mãng; hung dữ; thô chưa chế biến; kém chất lượng
粗悪
な
模造品
を
購入
する
Mua hàng nhái, kém chất lượng.
粗悪油
を
燃料
とすること
Dùng dầu thô làm nhiên liệu .

Từ đồng nghĩa của 粗悪
adjective
Từ trái nghĩa của 粗悪
粗悪 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 粗悪
粗悪品 そあくひん
hàng kém chất lượng
粗粗 あらあら そあら
thô nhám; thô thiển; đại khái
きょうりょくしゃ(あくじの) 協力者(悪事の)
đồng lõa.
粗 あら ほぼ
gần như; hầu hết
粗衣粗食 そいそしょく
cuộc sống đơn giản hoặc thanh đạm
粗酒粗肴 そしゅそこう
cheap wines and unpalatable dishes (a modest (self-deprecating) way of offering a meal to a guest)
悪悪戯 わるいたずら あくいたずら
sự ranh mãnh
粗率 あらりつ
thu nhập lề lợi nhuận