精密
せいみつ「TINH MẬT」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Chính xác; chi tiết; tỉ mỉ; sát sao
精密工作機械
Máy công cụ chính xác
Dày đặc; có mật độ cao
精密川霧
で
船
が
難
しく
動
く
Tàu bè đi lại khó khăn do sương mù ở sông dày đặc. .
Sự chính xác; sự chi tiết; sự tỉ mỉ
Sự dày đặc; mật độ cao
〜の
精密
な
地図
を
用
いて
正確
な
模擬飛行訓練
を
行
う
Tổ chức đợt tập lái máy bay chính xác dựa trên bản đồ chi tiết.
〜に
関
する
根本的
かつ
精密
な
議論
の
必要性
Tính cần thiết của thảo luận căn bản và chuyên sâu về~ .

Từ đồng nghĩa của 精密
adjective
Từ trái nghĩa của 精密
精密 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 精密
精密な せいみつな
tỉ mỉ, chính xác
精密バイス せいみつバイス
ê tô chính xác
精密型 せいみつかた
Chính xác, chính xác hơn, hoặc đúng hơn. (đây là một thuật ngữ trong ngành xây dựng để chỉ các khuôn mẫu hoặc bản vẽ được thiết kế với độ chính xác cao hơn so với các khuôn mẫu hoặc bản vẽ thông thường).
精密ヤスリ せいみつヤスリ
dũa chính xác
精密プライヤ せいみつプライヤ
kìm chính xác
精密グラインダー せいみつグラインダー
máy mài chính xác
精密ニッパー せいみつニッパー
kìm cắt chính xác (loại kìm cắt được thiết kế để cắt các vật liệu nhỏ và mỏng, có khả năng cắt chính xác hơn so với kìm cắt thông thường)
精密ハサミ せいみつハサミ
kéo cắt tỉa (loại kéo có lưỡi dao sắc bén và nhỏ gọn, được sử dụng để cắt các chi tiết nhỏ hoặc cắt tỉa các vật liệu mỏng một cách chính xác)