Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
精根
せいこん
năng lượng
精根尽き果てる せいこんつきはてる
dùng cạn hết năng lượng
精精 せいぜい
nhiều nhất, càng nhiều càng tốt, càng xa càng tốt
根太用接着剤 根太ようせっちゃくざい
keo dán dầm
精 せい
tinh thần; linh hồn.
不精不精 ぶしょうぶしょう
bất đắc dĩ, miễn cưỡng
根 こん ね
rễ
精も根も尽き果てる せいもこんもつきはてる
to use up all of one's energy and willpower, to be exhausted (and have no will to go on)
根と根元 ねとこんげん
gốc rễ.
「TINH CĂN」
Đăng nhập để xem giải thích