糖
とう「ĐƯỜNG」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Đường.
糖尿病
は
知
らぬ
間
に
進行
する。
Bệnh tiểu đường tiến triển mà không biết.
糖尿病
です。
Tôi bị bệnh tiểu đường.
糖尿病
の
有力
な
治療薬
Thuốc trị liệu có tác dụng mạnh tới bệnh tiểu đường

Từ đồng nghĩa của 糖
noun
糖 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 糖
果糖ぶどう糖液糖 かとうぶどうとうえきとう
high fructose corn syrup, HFCS 55
アミノとう アミノ糖
đường amin
こーひーさとうここあとりひきじょ コーヒー砂糖ココア取引所
Sở Giao dịch Cà phê, Đường và Cacao; sở giao dịch.
車糖 くるまとう
đường tinh luyện
糖鎖 とーさ
các hợp chất bao gồm một số lượng lớn các monosacarit liên kết glycosid
原糖 げんとう
đường thô; đường chưa tinh chế.
糖原 とうげん
glycogen
デオキシ糖 デオキシとう
đường deoxy (đường có nhóm hydroxyl được thay thế bằng nguyên tử hydro)