紫闥
したつ「TỬ」
☆ Danh từ
Cổng cung điện; cửa ngách trong cung điện
紫闥
の
前
には、
多
くの
侍
が
立
っていた。
Trước cửa cung điện, có rất nhiều samurai đứng.
☆ Danh từ, fig
Cung điện; cung cấm
紫闥深々
、
天子住
む
所
。
Trong cấm cung sâu thẳm ấy là nơi ngự trị của vua.

紫闥 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 紫闥
乾闥婆 けんだつば
thuật ngữ chỉ các thiên sứ trong thế giới quan ấn giáo và phật giáo, đồng thời là danh hiệu đặt cho các ca sĩ có tay nghề cao trong âm nhạc cổ điển ấn độ
紫 むらさき
màu tím
紫貝 むらさきがい ムラサキガイ
trai Địa Trung Hải
蔓紫 つるむらさき ツルムラサキ
rau mồng tơi
貝紫 かいむらさき
tím Tyrian
紫色 むらさきいろ
màu tía
九紫 きゅうし
một trong chín ngôi sao chính (tương ứng sao Hỏa và phía Nam)
紫根 しこん
Lithospermum erythrorhizon (loài thực vật có hoa trong họ Mồ hôi)