終わり
おわり「CHUNG」
Chót
Cuối
終
わりから2
行目
からはじめよう。
Hãy bắt đầu ở dòng cuối cùng nhưng một.
番組
の
最後
(
終
わり)に
クイズ
があります
Sẽ có câu đố cuối cùng (ở cuối) chương trình
終
わり
際
になってその
実験
は
失敗
であると
気
づいた。
Chúng tôi đã tìm thấy sự thất bại của thử nghiệm vào thời điểm cuối cùng.
Đuôi
☆ Danh từ
Kết thúc; hoàn thành; hết; chấm hết
彼
は
演説
の
終
わりにこう
言
った.
Anh ta đã nói như vậy để kết thúc bài diễn thuyết của mình
終
わりに
臨
んで,
皆
さま
方
のこのご
事業
に
私共
は
進
んで
協力
する
意志
のあることを
重
ねて
申
し
上
げたいと
存
じます.
Kết thúc bài diễn thuyết của mình, tôi muốn khẳng định chắc chắn 1 lần nữa rằng chúng tôi luôn sẵn sàng hợp tác với công ty của các bạn .

Từ đồng nghĩa của 終わり
noun
Từ trái nghĩa của 終わり
終わり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 終わり
終わり
おわり
chót
終わる
おわる
chấm dứt
Các từ liên quan tới 終わり
終わりに おわりに
Đến cùng
終わり頃 おわりごろ おわりころ
về phía kết thúc
終わりんこ おわりんこ
kết thúc
ボリューム終わりラベル ボリュームおわりラベル
nhãn cuối ổ đĩa
ファイル終わりラベル ファイルおわりラベル
nhãn cuối
テープ終わりマーク テープおわりマーク
ký hiệu kết thúc băng
証明終わり しょーめーおわり
kết thúc bằng chứng
レコード終わりマーク レコードおわりマーク
ký hiệu cuối bản ghi