経営者
けいえいしゃ「KINH DOANH GIẢ」
☆ Danh từ
Người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ
経営者
は
会社
の
代理
として
一週間
に
一回海外
へ
出張
することになりました。
Người quản lý, với tư cách là đại diện của công ty, đã quyết định sẽ điđi công tác nước ngoài mỗi tuần một lần.
経営者
は
彼
の
部下
を
意
のままに
支配
している。
Người quản lý điều khiển người của mình theo ý muốn.
Chủ, người sở hữu

Từ đồng nghĩa của 経営者
noun