絡み付く
からみつく「LẠC PHÓ」
☆ Động từ nhóm 1 -ku
Ăn sâu bén rễ; gắn chặt
絡
み
付
く
習性
Thói quen ăn sâu bén rễ .

Từ đồng nghĩa của 絡み付く
verb
Bảng chia động từ của 絡み付く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 絡み付く/からみつくく |
Quá khứ (た) | 絡み付いた |
Phủ định (未然) | 絡み付かない |
Lịch sự (丁寧) | 絡み付きます |
te (て) | 絡み付いて |
Khả năng (可能) | 絡み付ける |
Thụ động (受身) | 絡み付かれる |
Sai khiến (使役) | 絡み付かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 絡み付く |
Điều kiện (条件) | 絡み付けば |
Mệnh lệnh (命令) | 絡み付け |
Ý chí (意向) | 絡み付こう |
Cấm chỉ(禁止) | 絡み付くな |
絡み付く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 絡み付く
絡み からみ
Sự kết nối; sự vướng mắc; sự liên can; mối quan hệ; liên quan; có liên quan
絡みつく からみつく
xoay quanh chính mình, cuộn quanh
つみつけすぺーす 積み付けスペース
dung tích xếp hàng.
はつきベルト 歯付ベルト
dây đai có răng cưa.
凍み付く しみつく
đóng băng, đông lại (vì lạnh), lạnh cứng
噛み付く かみつく かみつくする
cãi gay gắt; nói gay gắt; cãi như chém trả
組み付く くみつく
lắp vào, lắp ráp; móc vào
病み付く やみつく
bị mắc bệnh; mắc nghiện; mắc tật xấu