給与体制
きゅうよたいせい「CẤP DỮ THỂ CHẾ」
☆ Danh từ
Hệ thống tiền lương; cơ chế tiền lương; chế độ tiền lương
公平
な
給与体制
を
維持
するため、
通常新入社員
は
最低レベル
の
給与
からはじまります
Để duy trì chế độ tiền lương công bằng, thông thường, các nhân viên mới vào công ty sẽ bắt đầu từ mức thang lương thấp nhất trong hệ thống tiền lương .

給与体制 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 給与体制
給与制度 きゅうよせいど
chế độ tiền lương; cơ chế tiền lương; chế độ tiền công; cơ chế tiền công
給与体系 きゅうよたいけい
một cấu trúc tiền lương
給与 きゅうよ
tiền lương; lương; tiền công
闇給与 やみきゅうよ
bí mật thanh toán
給与システム きゅーよシステム
hệ thống quản lý thông tin về tiền lương
イソたい イソ体
chất đồng phân (hóa học)
アラタたい アラタ体
thể allatum (sinh vật học)
給与明細 きゅうよめいさい
Giấy chi tiết bảng lương