絶つ
たつ「TUYỆT」
☆ Động từ nhóm 1 -tsu
Chia tách; cắt ra; cắt đứt
彼
との
関係
を
絶
つ
Cắt đứt quan hệ với anh ta
Kiêng; nhịn; kìm nén.

Từ đồng nghĩa của 絶つ
verb
Bảng chia động từ của 絶つ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 絶つ/たつつ |
Quá khứ (た) | 絶った |
Phủ định (未然) | 絶たない |
Lịch sự (丁寧) | 絶ちます |
te (て) | 絶って |
Khả năng (可能) | 絶てる |
Thụ động (受身) | 絶たれる |
Sai khiến (使役) | 絶たせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 絶つ |
Điều kiện (条件) | 絶てば |
Mệnh lệnh (命令) | 絶て |
Ý chí (意向) | 絶とう |
Cấm chỉ(禁止) | 絶つな |
絶つ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 絶つ
後を絶つ あとをたつ
Ngừng, ngưng
跡を絶つ あとをたつ
xóa bỏ, quét sạch, chấm dứt
連絡を絶つ れんらくをたつ
cắt đứt liên lạc
禍根を絶つ かこんをたつ
Ngăn chặn tại họa; Diệt trừ mầm họa
しはらいきょぜつしょうしょ(てがた) 支払拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối trả tiền (hối phiếu).
ひきうけきょぜつしょうしょ(てがた) 引受拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối chấp nhận (hối phiếu).
しはらいきょぜつつうち(てがた) 支払い拒絶通知(手形)
giấy chứng nhận từ chối (hối phiếu).
絶え絶え たえだえ
yếu ớt; bị ngất đi, bị ngắt quãng, lúc đứt lúc nối