絶息
ぜっそく「TUYỆT TỨC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Ngừng thở; hấp hối; sắp chết; chết

Bảng chia động từ của 絶息
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 絶息する/ぜっそくする |
Quá khứ (た) | 絶息した |
Phủ định (未然) | 絶息しない |
Lịch sự (丁寧) | 絶息します |
te (て) | 絶息して |
Khả năng (可能) | 絶息できる |
Thụ động (受身) | 絶息される |
Sai khiến (使役) | 絶息させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 絶息すられる |
Điều kiện (条件) | 絶息すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 絶息しろ |
Ý chí (意向) | 絶息しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 絶息するな |
絶息 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 絶息
ドラむすこ ドラ息子
đứa con trai lười biếng.
息も絶え絶え いきもたえだえ
thở hổn hển
息絶える いきたえる
Chết, nằm gục xuống chết
えんたいりいき(ばっきん) 延滞利息(罰金)
tiền phạt nộp chậm.
アミノあんそくこうさんエチル アミノ安息香酸エチル
ethyl aminobenzoate
息 いき おき
hơi
青息吐息 あおいきといき
sự thở dài một cách đau khổ, lo lắng; tình cảnh khó khăn, hoàn cảnh khốn đốn
しはらいきょぜつしょうしょ(てがた) 支払拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối trả tiền (hối phiếu).