息
いき おき「TỨC」
Hơi
息
を
切
らして
座
り
込
んだ。
Tôi hụt hơi và ngồi xuống.
息
が
合
う
Hợp hơi (hợp nhau)
息
をこらえて!
毒ガス
だ。
Giữ hơi thở của bạn! Đó là khí độc.
☆ Danh từ
Hơi thở
息
を
吹
き
返
す
Sống lại
あまりの
恐怖
に
息
をのんだ
Sợ đến đứng tim (không thở được)
息
を
抜
く
Thư giãn
Tức.
息子
は
ドア
を
バタン
と
閉
めて
怒
りを
表
わした。
Người con trai thể hiện sự tức giận của mình bằng cách đóng cửa và ồn ào.

Từ đồng nghĩa của 息
noun
息 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 息
青息吐息 あおいきといき
sự thở dài một cách đau khổ, lo lắng; tình cảnh khó khăn, hoàn cảnh khốn đốn
ドラむすこ ドラ息子
đứa con trai lười biếng.
えんたいりいき(ばっきん) 延滞利息(罰金)
tiền phạt nộp chậm.
アミノあんそくこうさんエチル アミノ安息香酸エチル
ethyl aminobenzoate
酒息 さかいき さけいき
hơi thở nồng nặc mùi rượu
呼息 こそく
Thì thở ra
大息 たいそく
sâu nói trong tiếng thở dài
生息 せいそく
sống ở; sinh sống