緊急
きんきゅう
「KHẨN CẤP」
◆ Gấp, gấp rút
緊急
の
用事
ができたので
約束
を
取
り
消
した。
Tôi đã hủy hẹn vì có việc gấp.
緊急
の
電話
をしなくてはならないのですが、この
近
くに
公衆電話
がありますか。
Tôi cần gọi điện gấp. Có điện thoại công cộng gần đây không?
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Sự cấp bách; sự khẩn cấp; cấp bách; khẩn cấp
緊急時
の
エネルギー供給
の
確保
Sự bảo đảm cung cấp năng lượng trong thời gian cấp bách
緊急時
の
エネルギー供給
の
確保
Sự bảo đảm cung cấp năng lượng trong thời gian cấp bách
緊急事態
Tình thế cấp bách

Đăng nhập để xem giải thích