総攬
そうらん「TỔNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Điều khiển

Bảng chia động từ của 総攬
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 総攬する/そうらんする |
Quá khứ (た) | 総攬した |
Phủ định (未然) | 総攬しない |
Lịch sự (丁寧) | 総攬します |
te (て) | 総攬して |
Khả năng (可能) | 総攬できる |
Thụ động (受身) | 総攬される |
Sai khiến (使役) | 総攬させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 総攬すられる |
Điều kiện (条件) | 総攬すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 総攬しろ |
Ý chí (意向) | 総攬しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 総攬するな |
総攬 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 総攬
収攬 しゅうらん
sự nắm chặt; sự giữ chặt
インドそうとく インド総督
phó vương Ấn độ
人心収攬 じんしんしゅうらん
winning the hearts of the people, capturing public sentiment
そうかつほけん(しょうけん) 総括保険(証券)
đơn bảo hiểm bao.
総 そう
tổng thể, nói chung là
総理総裁 そうりそうさい
thủ tướng đương nhiệm, tổng thống đương nhiệm
総計総局 そうけいそうきょく
tổng cục thống kê.
べいこくろうどうそうどうめい・さんべつかいぎ 米国労働総同盟・産別会議
Liên đoàn Lao động Mỹ và Hội nghị các Tổ chức Công nghiệp.