縄
なわ「THẰNG」
☆ Danh từ
Dây thừng; dây chão
自分
が
持
っている
以上
の
金
を
使
う
癖
のある
者
は、
死
ぬときは
縄
が
首
に
回
っている。
Sử dụng tiền nhiều hơn những gì mình có thì cũng có nghĩa là anh ta dùng dây trói buộc cuộc đời mình lại
借金
をする
者
は、
人
の
縄
で
自分
を
縛
るようなもの。
Mượn tiền của người khác giống như tự đem dây trói mình .

Từ đồng nghĩa của 縄
noun
縄 được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 縄
縄
なわ
dây thừng
縄
dây thừng