罪に問う
つみにとう「TỘI VẤN」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -u (đặc biệt)
Buộc tội

Bảng chia động từ của 罪に問う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 罪に問う/つみにとうう |
Quá khứ (た) | 罪に問うた |
Phủ định (未然) | 罪に問わない |
Lịch sự (丁寧) | 罪に問います |
te (て) | 罪に問うて |
Khả năng (可能) | 罪に問える |
Thụ động (受身) | 罪に問われる |
Sai khiến (使役) | 罪に問わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 罪に問う |
Điều kiện (条件) | 罪に問えば |
Mệnh lệnh (命令) | 罪に問え |
Ý chí (意向) | 罪に問おう |
Cấm chỉ(禁止) | 罪に問うな |
罪に問う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 罪に問う
問罪 もんざい
sự kết tội, sự buộc tội; sự bị kết tội, sự tố cáo, cáo trạng
殺人罪に問われて さつじんざいにとわれて
trên (về) một sự tích nạp (của) giết
罪に陥る つみにおちいる
Rơi vào tội lỗi, vướng vòng lao lý
問う とう
cật vấn
死に学問 しにがくもん
môn học vô ích; môn học không có tính ứng dụng thực tiễn
罪 つみ
tội ác; tội lỗi
犯罪に及ぶ はんざいにおよぶ
phạm tội
罪に処する ざいにしょする
xử tội.