問う
とう「VẤN」
Cật vấn
Câu hỏi
Hỏi
☆ Động từ nhóm 1 -u (đặc biệt), tha động từ
Hỏi thăm
兄
のことを
問
う
Hỏi thăm về anh trai
Vấn.

Từ đồng nghĩa của 問う
verb
Từ trái nghĩa của 問う
Bảng chia động từ của 問う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 問う/とうう |
Quá khứ (た) | 問うた |
Phủ định (未然) | 問わない |
Lịch sự (丁寧) | 問います |
te (て) | 問うて |
Khả năng (可能) | 問える |
Thụ động (受身) | 問われる |
Sai khiến (使役) | 問わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 問う |
Điều kiện (条件) | 問えば |
Mệnh lệnh (命令) | 問え |
Ý chí (意向) | 問おう |
Cấm chỉ(禁止) | 問うな |
問う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 問う
裏問う うらどう うらとう
xác nhận một người có tình cảm ở trong cùng
罪に問う つみにとう
buộc tội
信を問う しんをとう
tạo dựng sự tin cậy, tín nhiệm
鼎の軽重を問う かなえのけいちょうをとう
nghi ngờ năng lực của ai đó (xuất phát từ nghĩa đen: nghi ngờ sự vững chắc của cái ấm 3 chân)
取引を問うし出る とりひきをとうしでる
dạm bán.
問うに落ちず語るに落ちる とうにおちずかたるにおちる
to keep a secret when asked about it, but let it slip inadvertently when chatting on another occasion
問うは一度の恥、問わぬは末代の恥 とうはいちどのはじ、とわぬはまつだいのはじ
Better to ask and be embarrassed than not ask and never to know
問うは一旦の恥問わぬは末代の恥 とうはいったんのはじとわぬはまつだいのはじ
Better to ask and be embarrassed than not ask and never to know