置く
おく「TRÍ」
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tha động từ
Bố trí (người)
若
い
人
を
数人営業部
に
置
くつもりだ。
Chúng tôi dự định bố trí một số nhân viên trẻ vào phòng kinh doanh.
Cho thuê chỗ ở
うちでは
アパート
に
大学生
を5
人置
いています。
Nhà tôi cho 5 sinh viên thuê ở trọ.
Chừa ra; để chừa ra
塀を建てるのにお隣との間3メートル置いた。
Khi dựng hàng rào, tôi đã để chừa ra so với nhà bên cạnh 3 mét.
Đặt để
Đặt; để
子供
を
家
に
置
いてきましたのでこれで
失礼致
したます。
Tôi xin phép về trước vì tôi còn để lũ trẻ ở nhà.
机
の
上
に
本
を
置
く。
Đặt quyển sách lên trên bàn.
Để nguyên trạng thái
真
っ
暗
は
怖
いから
電気
をつけておいてね。
Tôi sợ trời tối nên cứ để nguyên đèn đấy nhé.
Kinh doanh; bán
あの
店
はほとんどあらゆる
銘柄
の
ハム
を
置
いている。
Cửa hàng đó bán đủ các loại thịt hun khói.
Mang theo
彼
はいつもそばに
辞書
を
置
いている。
Anh ta luôn mang từ điển bên mình.
Xếp.

Từ đồng nghĩa của 置く
verb
Bảng chia động từ của 置く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 置く/おくく |
Quá khứ (た) | 置いた |
Phủ định (未然) | 置かない |
Lịch sự (丁寧) | 置きます |
te (て) | 置いて |
Khả năng (可能) | 置ける |
Thụ động (受身) | 置かれる |
Sai khiến (使役) | 置かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 置く |
Điều kiện (条件) | 置けば |
Mệnh lệnh (命令) | 置け |
Ý chí (意向) | 置こう |
Cấm chỉ(禁止) | 置くな |
置きに được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 置きに
置く
おく
bố trí (người)
置きに
おきに
lặp lại theo khoảng thời gian
Các từ liên quan tới 置きに
ほうっておく 放って置く
sự sao lãng, sự cẩu thả, sự không chú ý, sự bỏ bê, sự bỏ mặc, sự thời ơ, sự hờ hững, sao lãng, không chú ý, bỏ bê, bỏ mặc, thờ ơ, hờ hững
一つ置きに ひとつおきに
lần lượt nhau, luân phiên nhau
扠置く さておく
để qua một bên
十分置きに運転 じゅっぷんおきにうんてん じゅうぶんおきにうんてん
operating vào một chương trình mười phút
傍に置く わきにおく
dành dụm, để dành
脇に置く わきにおく
gác bỏ.
聞き置く ききおく
Lắng nghe
にして置く にしておく
giữ nguyên hiện trạng.