美しい
うつくしい「MĨ」
Đẹp đẽ
美
しいものについて
考
えるとき、
私
は
見
つめて
感心
すること
以外
には
自分
には
何
もすることがないということがわかったのだ。
Khi tôi xem xét những điều đẹp đẽ, tôi thấy rằng tôi không có gì để làmnhưng để ngắm nhìn và ngưỡng mộ.
美
しいものが
高価
なのではなくて、
高価
なものが
美
しいのだ。
Không phải những thứ đẹp đẽ đắt tiền mà là những thứ đắt tiềnxinh đẹp.
☆ Adj-i
Đẹp; ưa nhìn; có duyên; xinh
彼
の
家
の
芝生
はあまりにも
美
しく、まるで
ゴルフコース
のようだ
Bãi cỏ nhà anh ấy đẹp đến nỗi, trông giống hệt một sân gôn vậy
ますます
美
しくなる
Ngày càng đẹp
美
しくなる
方法
Phương pháp làm đẹp
Diễm
Mỹ
Mỹ lệ
Thích mắt
Tươi đẹp
美
しい
田舎
とは
反対
に、
都心
にはとてもがっかりした
Trái với vẻ tươi đẹp của vùng nông thôn, những thành phố thật đáng thất vọng.
美
しい
天然資源
がある
Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú/nguồn tài nguyên tự nhiên tươi đẹp .
Uyển
Xinh đẹp.
美
しい
女性
が
私
の
一列前
に
座
っていた。
Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.
美
しい
女
の
子
が
僕
の
隣
に
座
った。
Một cô gái xinh đẹp ngồi cạnh tôi.

Từ đồng nghĩa của 美しい
adjective