義勇軍
ぎゆうぐん「NGHĨA DŨNG QUÂN」
☆ Danh từ
Quân đội tình nguyện; quân đội dũng nghĩa
義勇軍行進曲
(
中国
)
Khúc hành quân của quân đội tình nguyện (Trung Quốc)

義勇軍 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 義勇軍
義勇 ぎゆう
đức tính anh hùng, cử chỉ anh hùng; thái độ anh hùng, chủ nghĩa anh hùng
義軍 ぎぐん
nghĩa quân; quân đội
義勇の ぎゆうの
cảm tử.
義勇兵 ぎゆうへい
quân tình nguyện, lính tình nguyện (không phải lính chính quy)
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
じゅねーぶぐんしゅくかいぎ ジュネーブ軍縮会議
Hội nghị về Giải giáp vũ khí tại Giơ-ne-vơ
マルクス・レーニンしゅぎ マルクス・レーニン主義
chủ nghĩa Mác-Lê-nin.