習慣
しゅうかん
「TẬP QUÁN」
◆ Lề
◆ Pháp
◆ Phong tục
◆ Thói quen
習慣
は
一度身
についてしまうと、
断
ち
切
るのがとても
難
しい。
Một khi đã hình thành thói quen thì rất khó bỏ.
習慣
は
無思慮
な
人々
を
支配
する。
Thói quen cai trị bầy đàn không hồi phục.
習慣
というものは
恐
しいものだ。
Cái gọi là thói quen là một thứ đáng sợ.
◆ Phong tục, tập quán
古代
からの
伝統
(
習慣
)
(Tập quán) truyền thống có từ ngày xưa
習慣
を
変
えるには
勇気
が
必要
だ。
Cần có sự can đảm để thay đổi một tập quán.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Thói quen; tập quán
日本人
はお
正月
に
親類
や
友人知人
にはがきを
送
る
習慣
がある。
Người Nhật có tập quán gửi bưu thiếp cho người thân, bạn bè, người quen của mình nhân dịp Tết.
どこから
日本人
はお
土産
を
買
う
習慣
を
持
ったのか。
Từ đâu mà người Nhật có thói quen mua đồ lưu niệm.

Đăng nhập để xem giải thích