老熟
ろうじゅく「LÃO THỤC」
Tính cẩn thận, tính chín chắn, tính kỹ càng
Trưởng thành
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tính chín; tính thuần thục, tính trưởng thành

Bảng chia động từ của 老熟
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 老熟する/ろうじゅくする |
Quá khứ (た) | 老熟した |
Phủ định (未然) | 老熟しない |
Lịch sự (丁寧) | 老熟します |
te (て) | 老熟して |
Khả năng (可能) | 老熟できる |
Thụ động (受身) | 老熟される |
Sai khiến (使役) | 老熟させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 老熟すられる |
Điều kiện (条件) | 老熟すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 老熟しろ |
Ý chí (意向) | 老熟しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 老熟するな |
老熟 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 老熟
熟 つくづく つくつく
tỉ mỉ; sâu sắc; thật sự.
老 ろう
tuổi già; người già; người có tuổi
半熟 はんじゅく
chưa chín; chưa thật chín muồi
熟む うむ
làm cho chín nhanh
熟れ うれ こなれ
tính chín; tính trưởng thành, tính chín chắn, tính kỹ càng, kỳ hạn phải thanh toán
熟達 じゅくたつ
sự thông hiểu; sự tinh thông; sự thành thục
熟す こなす じゅくす
tiến hành,thực hiện (công việc)
熟読 じゅくどく
sự đọc kỹ, sự nghiên cứu; sự nhìn kỹ, sự xem xét kỹ