考古学
こうこがく
「KHẢO CỔ HỌC」
◆ Khảo cổ học
考古学者
とは
昔
の
民族
の
生活様式
についての
糸口
を
捜
し
求
める
人達
である。
Các nhà khảo cổ học là những người săn lùng manh mối về lối sống của người cổ đạicác dân tộc.
考古学
は
人類
が
残
した
痕跡
の
研究
を
通
し、
人類
の
活動
とその
変化
を
研究
する
学問
である。
Khảo cổ học là một ngành khoa học nghiên cứu các hoạt động của con người vàthay đổi thông qua việc nghiên cứu các dấu vết do chúng để lại.
考古学
の
研究
は、
古代
にまでさかのぼる
Nghiên cứu về khảo cổ học đi ngược dòng đến tận thời kỳ cổ đại
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Khảo cổ học.
考古学者
とは
昔
の
民族
の
生活様式
についての
糸口
を
捜
し
求
める
人達
である。
Các nhà khảo cổ học là những người săn lùng manh mối về lối sống của người cổ đạicác dân tộc.
考古学
は
人類
が
残
した
痕跡
の
研究
を
通
し、
人類
の
活動
とその
変化
を
研究
する
学問
である。
Khảo cổ học là một ngành khoa học nghiên cứu các hoạt động của con người vàthay đổi thông qua việc nghiên cứu các dấu vết do chúng để lại.
考古学
の
研究
は、
古代
にまでさかのぼる
Nghiên cứu về khảo cổ học đi ngược dòng đến tận thời kỳ cổ đại

Đăng nhập để xem giải thích