聴罪司祭
ちょうざいしさい「THÍNH TỘI TI TẾ」
☆ Danh từ
Vị linh mục nghe xưng tội
聴罪司祭
は
告解
で
聴
いた
内容
を
絶対
に
他人
に
明
かしてはならないのだ。
Linh mục nghe xưng tội không được phép tiết lộ nội dung đã nghe trong buổi xưng tội cho bất kỳ ai.

聴罪司祭 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 聴罪司祭
聴罪 ちょうざい
nghe sự thú tội của tín đồ Công giáo
祭司 さいし
Một người chuyên thực hiện các nghi lễ tôn giáo
司祭 しさい
thầy tu (công giáo); giáo sĩ do thái
女司祭 おんなしさい
nữ tu sĩ
大祭司 だいさいし
<TôN> thầy cả, cao tăng
女祭司 おんなさいし じょさいし
priestess
女性祭司 じょせいさいし
cô thầy cúng, nữ linh mục
祭り寿司 まつりずし
popular type of sushi bento, differing by regions, brand of sushi bento