肉体
にくたい「NHỤC THỂ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Cơ thể; thân thể
団体
には、
体罰
を
与
えようにも
肉体
がないし、
魂
を
罰
しようにも
心
がない。/
共同責任
は
無責任
。
Tập thể chẳng có cơ thể cũng chẳng có tâm hồn để mà chịu phạt (=cha chung không ai khóc)
僕
にとって
趣味
をする
理由
って、さっきも
言
ったように、
完
ぺきに
健全
な
肉体
のため−−
肉体
と
精神
を
調子良
く
保
つため。
Đối với tôi những sở thích cá nhân, như tôi đã nói lúc trước, chính là việc phối hợp hoàn hảo giữa cơ thể và tinh thần để giữ một cơ thể hoàn toàn khoẻ mạnh
Xác thịt.
肉体
は
滅
んでいく。
Xác thịt là phàm trần.
肉体
は
死
すべきものである。
Xác thịt là phàm trần.

Từ đồng nghĩa của 肉体
noun