肉食
にくしょく「NHỤC THỰC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự ăn thịt
彼
は20
年間ベジタリアン
だったのに、
肉食
に
逆戻
りした
Anh ấy đã ăn chay được suốt 20 năm vậy mà lại quay lại ăn thịt .

Từ trái nghĩa của 肉食
Bảng chia động từ của 肉食
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 肉食する/にくしょくする |
Quá khứ (た) | 肉食した |
Phủ định (未然) | 肉食しない |
Lịch sự (丁寧) | 肉食します |
te (て) | 肉食して |
Khả năng (可能) | 肉食できる |
Thụ động (受身) | 肉食される |
Sai khiến (使役) | 肉食させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 肉食すられる |
Điều kiện (条件) | 肉食すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 肉食しろ |
Ý chí (意向) | 肉食しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 肉食するな |
肉食 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 肉食
肉食性 にくしょくせい
(sinh vật học) ăn thịt
人肉食 じんにんしょく
tục ăn thịt người
腐肉食 ふにくしょく
ăn xác chết thối
肉食鳥 にくしょくちょう
chim ăn thịt
肉食獣 にくしょくじゅう
Loài động vật ăn thịt
肉食系 にくしょくけい
người tích cực, chủ động trong mối quan hệ, trong tình yêu
肉食動物 にくしょくどうぶつ
thú ăn thịt
肉食妻帯 にくじきさいたい
meat and matrimony (Buddhism), Buddhist priest eating meat dishes and being married