背任
はいにん「BỐI NHÂM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Phá vỡ (của) sự tin tưởng (pháp luật)

Bảng chia động từ của 背任
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 背任する/はいにんする |
Quá khứ (た) | 背任した |
Phủ định (未然) | 背任しない |
Lịch sự (丁寧) | 背任します |
te (て) | 背任して |
Khả năng (可能) | 背任できる |
Thụ động (受身) | 背任される |
Sai khiến (使役) | 背任させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 背任すられる |
Điều kiện (条件) | 背任すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 背任しろ |
Ý chí (意向) | 背任しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 背任するな |
背任 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 背任
背任罪 はいにんざい
tội bội tín; hành vi phi pháp; hành vi làm mất sự tín nhiệm
特別背任 とくべつはいにん
làm nặng thêm sự xâm phạm (của) sự tin tưởng
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.
任 にん
nhiệm vụ
背 せ せい
lưng.
特任 とくにん
bổ nhiệm đặc biệt, bổ nhiệm tạm thời cho một nhiệm vụ cụ thể
任職 にんしょく
sự nhiệm chức.
退任 たいにん
thoái nhiệm.