臆病
おくびょう「ỨC BỆNH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự nhát gan; sự bẽn lẽn; nhút nhát
彼
は
臆病者
だ
Anh ta là kẻ nhút nhát
臆病者
が!
Người nhút nhát!
Tính nhát gan; bẽn lẽn
概
して
日本人
は
外国語
を
話
す
場合臆病
すぎる。
Nói chung, người Nhật quá bẽn lẽn để nói một ngoại ngữ. .

Từ đồng nghĩa của 臆病
noun
Từ trái nghĩa của 臆病
臆病 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 臆病
臆病な おくびょうな
nhát
臆病神 おくびょうがみ
thần rụt rè, thần hèn nhát, thần hoảng sợ
臆病者 おくびょうもの
người nhát gan, người nhút nhát; người hèn nhát
臆病風 おくびょうかぜ おくびょうふう
sự mất mát (của) dây thần kinh
ウイルスびょう ウイルス病
bệnh gây ra bởi vi rút
アルツハイマーびょう アルツハイマー病
bệnh tâm thần; chứng mất trí
アジソンびょう アジソン病
bệnh A-đi-sơn.
ワイルびょう ワイル病
bệnh đậu mùa.