文臣
ぶんしん「VĂN THẦN」
☆ Danh từ
Quan văn
昔
の
日本
の
朝廷
では、
文臣
と
武臣
がそれぞれの
役割
を
担
っていた。
Trong triều đình Nhật Bản thời xưa, các quan văn và quan võ đảm nhận những vai trò khác nhau.

文臣 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 文臣
文部大臣 もんぶだいじん
Bộ trưởng bộ giáo dục
にゅーもあぶんがく ニューモア文学
hài văn.
イスラムぶんか イスラム文化
văn hóa đạo Hồi
インダスぶんめい インダス文明
nền văn minh Indus
アラビアもじ アラビア文字
hệ thống chữ viết của người A-rập
臣 やつこ つぶね やつこらま おみ しん
retainer, attendant
文部科学大臣 もんぶかがくだいじん
Bộ trưởng Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.