自動車
じどうしゃ
「TỰ ĐỘNG XA」
◆ Xe con
◆ Xe hơi
自動車事故
は
彼女
にとって
悪
い
経験
であった。
Vụ tai nạn xe hơi là một trải nghiệm tồi tệ đối với cô.
自動車
の
ウエア
Sự hao mòn của xe hơi
自動車
はあれば
便利
だが、なかったらなかったで
何
とかなるものだ。
Xe hơi là thứ nếu có thì cũng tiện, mà không có thì cũng có thể xoay xở theo cách không có, thế nào rồi cũng xong.
◆ Ô tô
自動車内装
の
総合メーカー
Nhà sản xuất chuyên sản xuất toàn bộ nội thất bên trong xe ô tô.
自動車
を
運転
するときは、
歩行者
に
気
をつけなさい。
Để ý người đi bộ khi bạn lái xe ô tô.
自動車産業
は
日本
の
大
きな
産業
のひとつである。
Ngành công nghiệp ô tô là một trong những ngành công nghiệp chính ở Nhật Bản.
☆ Danh từ
◆ Xe ô tô
自動車内装
の
総合メーカー
Nhà sản xuất chuyên sản xuất toàn bộ nội thất bên trong xe ô tô.
自動車
を
運転
するときは、
歩行者
に
気
をつけなさい。
Để ý người đi bộ khi bạn lái xe ô tô.
自動車事故
の
大部分
が
運転者
の
不注意
に
起因
する。
Hầu hết các vụ tai nạn ô tô xảy ra do người lái xe không chú ý.

Đăng nhập để xem giải thích